cashew2024
20-08-2023, 02:38 PM
Việc trồng trỉa cây điều nhằm thực hiện chủ yếu đặng mục đích sinh sản hột điều. lượng to quả điều bây giờ để trông là phế truất phẩm nông nghiệp và thứ yếu phẩm mức quá đệ trình sinh sản hạt điều. quả điều (gã hoa học là Anacardium Occidentale L.) là loại trái đa tác dụng; ngơi có thể thắng chế biến tiến đánh thật phẩm tặng con người, ngoại giả trái điều đương là nguyên liệu tặng rất lắm ngành làm nghiệp và giàu giàu áp dụng trong suốt y khoa.
hàm lượng dinh dưỡng thứ quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong suốt 100g quả điều
Thành phần giá trị
kiêng ẩm 86,3%
hay là cây 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. vách phần hóa học và ví trừng trị dinh dưỡng trong quả điều
vách phần Thành phần gì huyết miền giá trừng trị Nguồn tham lam khảo
Đường Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
Khoáng chất hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, đảng, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chồng đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
trái điều nổi tính là loại quả rất có chồng dinh dưỡng, ngụ cây vitamin C trong 100g quả điều làng nhàng ở cụm từ 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu so đồng hàm cây vitamin C nhiều trong suốt danh thiếp loại quả lượng họ cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thật phẩm Việt Nam, NXB y khoa)
ngoại giả, trong suốt trái điều đang chứa chấp nhiều khoáng vật cần thiết cho cơ thể như hát, P. Fe, K, Mg, Zn, Na. trái điều đương chứa chấp có amino axit, protein và một cây đàng nhỡ nếu (Bảng 2). Đặc biệt, trong suốt quả điều còn chứa chấp cư trú cây rất cao các thích hợp chồng polyphenols - những thích hợp chất chống oxy hóa rất nổi cho sức khỏe con người.
tuy rằng nhiên, trái điều nhiều đơn kì hạn chế là vách phần lắm chứa chất Tannins - là một thích hợp chất thuộc nhúm polyphenols song thường gây ra do chát, phù hợp chất nà đền giàu lắm trong chè xanh và đặt làm giá là hiệp chất nhiều lợi cho sức khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://images.google.com.mt/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)
hàm lượng dinh dưỡng thứ quả điều
Bảng 1. vách phần dinh dưỡng trong suốt 100g quả điều
Thành phần giá trị
kiêng ẩm 86,3%
hay là cây 51kcal
Protein 0.2 g
Fat 0.1g
Fibre 3.2g
Carbohydrates 11.1g
Minerals 0.8g
Calcium 10mg
Iron 0.2mg
Riboflavin 0.05mg
Thiamine 0.02mg
Niacin 0.3mg
Phosphorus 67mg
Carotene 23micrograms
Vitamin C 180mg
Bảng 2. vách phần hóa học và ví trừng trị dinh dưỡng trong quả điều
vách phần Thành phần gì huyết miền giá trừng trị Nguồn tham lam khảo
Đường Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ;
Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008)
Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975);
Khoáng chất hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987)
Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L
Amino axit Ala, đảng, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002)
Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009)
β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml
Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975);
Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995)
chồng đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995)
Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987)
pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995);
trái điều nổi tính là loại quả rất có chồng dinh dưỡng, ngụ cây vitamin C trong 100g quả điều làng nhàng ở cụm từ 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn giàu so đồng hàm cây vitamin C nhiều trong suốt danh thiếp loại quả lượng họ cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thật phẩm Việt Nam, NXB y khoa)
ngoại giả, trong suốt trái điều đang chứa chấp nhiều khoáng vật cần thiết cho cơ thể như hát, P. Fe, K, Mg, Zn, Na. trái điều đương chứa chấp có amino axit, protein và một cây đàng nhỡ nếu (Bảng 2). Đặc biệt, trong suốt quả điều còn chứa chấp cư trú cây rất cao các thích hợp chồng polyphenols - những thích hợp chất chống oxy hóa rất nổi cho sức khỏe con người.
tuy rằng nhiên, trái điều nhiều đơn kì hạn chế là vách phần lắm chứa chất Tannins - là một thích hợp chất thuộc nhúm polyphenols song thường gây ra do chát, phù hợp chất nà đền giàu lắm trong chè xanh và đặt làm giá là hiệp chất nhiều lợi cho sức khỏe.
Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều (https://images.google.com.mt/url?q=https://hat-dieu-pagacas-com.blogspot.com/2021/08/ham-luong-dinh-duong-cua-qua-ieu.html)