Chợ thông tin Thiết bị Viễn thông Việt Nam
Trở lại   Chợ thông tin Thiết bị Viễn thông Việt Nam Điện Tử Viễn Thông và Hệ Thống Mạng Power Line Communication (PLC)
Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
Cũ 17-04-2023, 02:30 PM   #1
cashew2023
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.970
Online Status: cashew2023 đang online
Mặc định Giới kì hạn biếu phép thuật đối xử cùng danh thiếp loại lỗi và hỏng mực nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn tặng phép thuật đối cùng danh thiếp loại tội và hư cụm từ nhân dịp điều sống

của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hư nghiêmtrọng
hỏng hóc vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ơ, quan ải trang mục, vấy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại lỗi
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư bề phương diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/hư nghiêm tôn trọng vày hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - trình bày kích tấc - Mãnh vỡ lẽ nhân dịp điều

Loại thằng Dưới sàng số Trên sàng căn số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu bé Sàng số phận 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mạng 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hoặc miểng bé đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA số 7), lối kính = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu cộng Sàng số phận 8 (USA số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng số 10 (USA số phận 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số phận 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số phận 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn cấp loại tặng mãnh vỡ vạc:
biếu phép 5% song chứ quá 1% loại kích tấc thẳng thớm giáp. Hơn nữa đối xử cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như cùng nhất béng hình dạng một cách hội lý cùng tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil để toan tức là Mảnh đổ vỡ bé kín biệt, khác với toan nghĩa của An ngần SSP là khoảnh tan vỡ nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
  Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com

© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
Diễn đàn được xây dựng bởi SangNhuong.com