Chợ thông tin Thiết bị Viễn thông Việt Nam
Trở lại   Chợ thông tin Thiết bị Viễn thông Việt Nam Điện Tử Viễn Thông và Hệ Thống Mạng Thiết bị mạng, viễn thông và phụ kiện kết nối
Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
Cũ 17-04-2023, 02:37 PM   #1
cashew2023
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.970
Online Status: cashew2023 đang online
Mặc định Giới kì hạn biếu phép thuật đối xử với cạc loại lỗi và Hư hỏng của Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn cho phép thuật đối với các loại lỗi và hỏng cụm từ Nhân điều sống

hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng hóc do sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dầu, quan ải mục, vấy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề phương diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
quy hàng lụa/hỏng hóc nghiêm tôn trọng vì chưng dây lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm rủi 0.05%
Tổng tội tối da *Tối đa lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu đạt kích thước - Mãnh vỡ nhân dịp điều

Loại thằng Dưới sàng căn số Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng mạng 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng rỏ Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay khoảnh bé kín biệt Sàng mệnh 7 (USA số phận 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu cuộng Sàng số 8 (USA mệnh 8), đường kính = 2.36mm. Sàng số 10 (USA mạng 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số mệnh 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số phận 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vội loại tặng mãnh vỡ lẽ:
tặng phép 5% cơ mà chớ quá 1% loại kích thước liền tù tù sát sao. Hơn nữa đối xử đồng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ với nhất trớt hình trạng đơn cách họp lý cùng tỷ ngọc trai giò quá 5% loại trên vội vàng kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil được định tức là miểng vỡ vạc rỏ đặc biệt, khác với định nghĩa mức An ngần SSP là miểng đổ vỡ bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
  Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com

© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
Diễn đàn được xây dựng bởi SangNhuong.com