Chợ thông tin Thiết bị Viễn thông Việt Nam
Trở lại   Chợ thông tin Thiết bị Viễn thông Việt Nam Điện Tử Viễn Thông và Hệ Thống Mạng Công nghệ phát thanh - truyền hình
Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
Cũ 17-04-2023, 02:28 PM   #1
cashew2023
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.970
Online Status: cashew2023 đang online
Mặc định Giới hạn vận tặng phép thuật đối đồng các loại tội và hỏng hóc của Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn tặng phép thuật đối với các loại thiếu sót và hỏng thứ nhân dịp điều sống

mực tàu phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng bởi sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, ải mục, dính dáng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại thiếu sót
Nhân sém chồng lượng loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lốm đốm nâu thờ ơ) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu tẻ) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
ngữ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề bình diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dọc lụa/Hư hỏng nghiêm tôn trọng do dính lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm xui 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - diễn tả kích tấc - Mãnh đổ vỡ nhân dịp điều

Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng mạng 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng số mệnh 0.25 (USA số 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng nhỏ Sàng mạng 0.25 (USA số 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay khoảnh nhỏ đặc biệt Sàng số 7 (USA số phận 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng số 8 (USA số mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cuống Sàng căn số 8 (USA căn số 8), đường kính = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA số 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số 10 (USA căn số 12), đường kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng căn số 14 (USA căn số 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn vội vàng loại cho mãnh tan vỡ:
tặng phép 5% mà chớ quá 1% loại kích tấc thẳng băng kề. Hơn nữa đối cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải cùng nhất chạy hình dáng một cách họp lý với tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil thắng định tức thị khoảnh tan vỡ rỏ kín bặt, khác cùng toan nghĩa của An kiêng kị SSP là Mảnh đổ vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
  Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com

© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
Diễn đàn được xây dựng bởi SangNhuong.com