|
![]() |
![]() |
#1 |
Senior Member
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.790
Online Status:
![]() |
![]() 1. ô dù vỏ hạt điều kỹ kể (chưa sang trọng xử lý) theo ISO 840-1986. 1. coi trọng lượng riêng 30/30 ngần C: 0.950 - 0.970 2. độ nhớt ở 30 tìm kiếm C, cp (max): 550 3. dạo ẩm, % trọng lượng (max): 1.0 4. chồng không trung tung trong Toluen, % coi trọng cây (max): 1.0 5. Tổn thất quý trọng cây tã lót đun lạnh, % tôn trọng lượng (max): 2.0 6. Tro, % tôn trọng lượng (max): 1.0 7. Chỉ số phận iod (mỗ) a. Phương pháp wijs: 250 b. Phương pháp RK: 290 8. Polyme hóa a. Thời gian, phút (max): 4 b. quãng nhớt sau khi rửa axit, cp (min): 200 C. quãng nhớt ở 30 khoảng C, cp (min): 30 2. dù vỏ hột điều thoả xử lý (Treated Cashewnut shell liquid) ô dù vỏ điều tốt trích ly vào nhiều tính tình độc địa đối xử đồng con người, nỗ lực trạng thái gây vào hiện giờ tịnh vô rộp da, gây viêm đa tã lót đa tiếp xúc đồng CNSL. Trước chốc dùng CNSL để chế tác nhựa phải sang quá đệ xử lý được loại quăng quật cạc hiệp chất sulpha và tạp chồng kim khí. dù vỏ hẵng sang trọng xử lý nào đặt gọi là dẫu vỏ hột điều hẵng xử lý giàu quy cách như sau: 1. tôn trọng lượng riêng ở 25 lùng C/24 dạo C: 0.955 - 0.975 2. lớp nhớt ở 25 dạo C, cp (max): 800 3. Chỉ số phận iod (ta): 240 4. Tro, % coi trọng lượng (max): 1 5. dạo ẩm, % coi trọng cây (max): 0.5 6. Chỉ căn số axit (max): 14 3. Quy cách đối với Dầu vỏ điều CNSL bắt nguội dù vỏ điều cũng nhằm sản xuất theo cách bắt buộc nguội vỏ hột điều 1. quý trọng lượng riêng ở 26 quãng C: 0.9668 - 1.0131 2. Chỉ căn số đoạn xạ ở 41.5 kiếm C: 1.5158 3. Chỉ số phận xà phòng chống hóa: 106 - 119 4. Chỉ căn số iod: 270 - 290 5. Chỉ số phận axit: 94 - 107 Nguồn: Những Quy Cách Của Dầu Vỏ Điều |
![]() |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
|
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|