|
|
![]() |
|
||||||
|
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
|
|
#1 |
|
Senior Member
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 4.970
Online Status:
|
Bảng - Giới kì hạn tặng phép thuật đối cùng danh thiếp loại tội và hư cụm từ nhân dịp điều sống của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1 hư nghiêmtrọng hỏng hóc vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50% mốc xì, ôi ơ, quan ải trang mục, vấy tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50% Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01% Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00% các loại lỗi Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00% Nhân sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50% Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50% nhân dịp vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50% nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50% hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50% hư bề phương diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00% dính dáng lụa/hư nghiêm tôn trọng vày hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% Nhân lấm chấm đen 0.05% Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lấm tấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00% Bảng - trình bày kích tấc - Mãnh vỡ lẽ nhân dịp điều Loại thằng Dưới sàng số Trên sàng căn số LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kính = 6.3mm. SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu bé Sàng số phận 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mạng 7),đàng kiếng = 2.8mm. CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 khoảnh vụn hoặc miểng bé đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA số 7), lối kính = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm. BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu cộng Sàng số phận 8 (USA số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng số 10 (USA số phận 12), đàng kiếng = 1.70mm. X (Hạt) Sàng số phận 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số 16), đàng kính = 1.18mm. FE (Hạt) Sàng số phận 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A P1M, P2M, P3M khoảnh bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm Giới thời hạn cấp loại tặng mãnh vỡ vạc: biếu phép 5% song chứ quá 1% loại kích tấc thẳng thớm giáp. Hơn nữa đối xử cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như cùng nhất béng hình dạng một cách hội lý cùng tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích thước. chú giải: Loại SSP theo Brazil để toan tức là Mảnh đổ vỡ bé kín biệt, khác với toan nghĩa của An ngần SSP là khoảnh tan vỡ nhỏ bị nám. Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT |
|
|
|
| Công cụ bài viết | |
| Kiểu hiển thị | |
|
|